crossorigin="anonymous">

한국어 eps – topik 2 (켤레와 숫자표현) Phiên bản tiếng Việt

한국에서 수를 세는 방법은 다양하다. 다음의 구두의 경우 무엇이라고 할까? 켤레라는 말을 씁니다. 양말도 동일합니다. 손에 끼는 장갑과 발에 싣는 양말과 구두의 경우 켤레라는 표현을 합니다. 한 켤레는 짝을 이루는 2개를 말합니다.
Có nhiều cách khác nhau để đếm ở Hàn Quốc. Bạn sẽ nói gì về đôi giày sau đây? Từ liên hợp được sử dụng. Tất cũng giống nhau. Trong trường hợp đeo găng tay ở tay và đi tất và mang giày ở chân thì cách diễn đạt là một đôi. Một cặp đề cập đến hai mảnh phù hợp.

 

1. 신발과 구두를 세는 방법

Cách đếm giày và giày

20231106 220307

① 구두가 두 켤레 있습니다.
② 구두가 세 켤레 있습니다.
③ 구두가 네 켤레 있습니다.
④ 구두가 다섯 켤레 있습니다.

① Tôi có hai đôi giày.
② Có ba đôi giày.
③ Có bốn đôi giày.
④ Có năm đôi giày.

 

2. 숫자를 세는 방법

한국어로 숫자를 세는 방법은 아래와 같습니다. 숫자는 한자를 사용하는 경우와 숫자로 표현하는 경우 두 가지 방법으로 나타낼 수 있습니다.

2. Cách đếm số

Đây là cách đếm bằng tiếng Hàn: Số có thể được biểu diễn bằng hai cách: sử dụng ký tự tiếng Trung và thể hiện chúng dưới dạng số.

1. 한자로 숫자 표현

한국어에서는 주로 한자로 숫자를 나타냅니다. 한자로 표현된 숫자는 아래와 같습니다:

1: 일 (壹)
2: 이 (貳)
3: 삼 (參)
4: 사 (四)
5: 오 (五)
6: 육 (六)
7: 칠 (七)
8: 팔 (八)
9: 구 (九)
10: 십 (十)
1: ngày (壹)
2: Lee (貳)
3: 3 (參)
4: bốn
5: năm
6: sáu
7: bảy
8: tám
9: chín
10: mười (十)

예를 들어, 1부터 10까지의 숫자는 위와 같이 표현됩니다.
Ví dụ: các số từ 1 đến 10 được biểu diễn như trên.

2. 한글로 숫자 표현

2. Diễn tả số trong tiếng Hàn

또한 한국어에서는 한글을 사용하여 숫자를 나타내기도 합니다. 한글로 표현된 숫자는 아래와 같습니다:
Ngoài ra, trong tiếng Hàn, Hangul được dùng để biểu thị các con số. Các con số được thể hiện bằng tiếng Hàn như sau:

1. Biểu thị số bằng chữ Hán

Trong tiếng Hàn, các con số chủ yếu được thể hiện bằng chữ Hán. Các con số được thể hiện bằng chữ Hán như sau:
1: 하나
2: 둘
3: 셋
4: 넷
5: 다섯
6: 여섯
7: 일곱
8: 여덟
9: 아홉
10: 열
1 một
2: hai
3 ba
4: bốn
5: năm
6: sáu
7: bảy
8: tám
9: chín
10: nhiệt

한글로 표현된 숫자는 주로 일상적인 대화나 문서에서 사용되며, 한자로 표현된 숫자보다 더 자주 쓰입니다.
Các số được thể hiện bằng Hangul chủ yếu được sử dụng trong các cuộc hội thoại và tài liệu hàng ngày và được sử dụng thường xuyên hơn các số được thể hiện bằng chữ Hán.

또한, 숫자를 이어가며 세는 방법은 한국어에서도 일반적으로 사용됩니다. 예를 들어, 11부터 20까지의 숫자를 한글로 세면 “십일, 십이, 십삼, 십사, 십오, 십육, 십칠, 십팔, 십구, 이십”과 같이 이어집니다. 이러한 방식으로 숫자를 세면 됩니다.
Ngoài ra, việc đếm theo số liên tiếp cũng được sử dụng phổ biến trong tiếng Hàn. Ví dụ: nếu bạn đếm các số từ 11 đến 20 bằng tiếng Hàn, nó sẽ như sau: “11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20.” Chỉ cần đếm số theo cách này.

 

 

정답 클릭

20231106 221547

 

 

Leave a Comment